Amistar Top 325SC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Amistar Top 325SC
Số đăng ký: 205/CNĐKT-BVTV
Qui cách đóng gói: 250ml-100ml-10ml
Thành phần: 200g/L Azoxystrobin+ 125g/L Difenoconazole
Dạng thuốc: Dạng lỏng
Cơ chế tác động:
Amistar Top 325SC diệt tế bào nấm bệnh bằng hai cách: (1) Ngăn cản sự hình thành (ATP) ở ty thể ( năng lượng được cung cấp cho hoạt động sống của tế bào nấm bệnh) (2) Ức chế tổng hợp Ergosterol ( thành phần cấu trúc nên màng tế bào nấm bệnh)
Cà phê
Rỉ sắt
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0.20% | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng:
- Pha 12,5-25ml/ bình 25L hay pha 100-200ml/200L nước. - Phun ướt đều cây khi bệnh chớm xuất hiện.
Thán thư
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0,1-0,2% | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng:
- Pha 25-50 ml/bình 25L, hay 200-400ml/200L nước. - Phun khi bệnh chớm xuất hiện.
Cao su
Khô nứt vỏ
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
1,5-3% | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng:
- Pha 15-30ml/1 lít nước. - Phun ướt đều phần vỏ cây khi tỷ lệ bệnh khoảng 4-6%
Phấn trắng
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0.05 - 0.1 % | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng:
- Pha 25-50ml/ bình 25L hay pha 200-400ml/200L nước. - Phun ướt đều cây khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 - 10%
Vàng lá (rụng lá – Corynespora sp.)
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0,1- 0,2% | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng:
- Pha 25-50ml/ bình 25L hay pha 200-400ml/200L nước. - Phun ướt đều cây khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 - 10%
Hoa hồng
Phấn trắng
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0,35 lít/ha | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng:
- Pha 14 ml/ bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2, hoặc 17,5-20 ml/bình 25L, phun 1,5-2 bình/1000m2. -Phun thuốc 2 lần. Lần 1 khi tỉ lệ bệnh 5%. Lần 2 sau lần 1 khoảng 5 - 7 ngày
Lạc (đậu phộng)
Chết cây con
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0,3 lít/ha | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng:
- Pha 12ml/bình 16L, phun 2,5 bình/1000m2, hoặc 15ml/bình 25L, phun 2 bình/1000m2. - Phun thuốc 2 lần. Lần 1 khi tỉ lệ bệnh 5%. Lần 2 sau lần 1 khoảng 5 - 7 ngày.
Lúa
Khô vằn (đốm vằn), vàng lá chín sớm
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0,25-0,3 lít/ha | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng: Amistar Top 325SC
- Pha 12ml/bình 16L, phun 2,5 bình/1000m2, hoặc 15ml/bình 25L, phun 2 bình/1000m2. - Phun khi bệnh chớm xuất hiện.
Lem lép hạt
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0,35 lít/ha | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng: Amistar Top 325SC
- Pha 14 ml/ bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2, hoặc 20ml/bình 25L, phun 1,5 bình/1000m2. - Phun thuốc vào lúc trước và sau khi lúa trổ
Đạo ôn (lá, cổ bông)
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0.3 - 0.5 L/ha | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng: Amistar Top 325SC
- Pha 20ml/bình 16L, phun 2,5 bình/1000m2, hoặc 25ml/bình 25L, phun 2 bình/1000m2. - Phun khi vết chấm kim đầu tiên xuất hiện. - Phun thuốc vào lúc lúa đẻ nhánh đến lúc trỗ
Ngô (bắp)
Khô vằn
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0.5 L/ha | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng: Amistar Top 325SC
- Pha 20 ml/bình 16L, phun 2,5 bình/1000m2, hoặc 25ml/bình 25L, phun 2 bình/1000m2. - Phun khi bệnh chớm xuất hiện.
Rỉ sắt
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0.4 - 0.5 L/ha | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng: Amistar Top 325SC
- Pha 20 ml/bình 16L, phun 2,5 bình/1000m2, hoặc 25ml/bình 25L, phun 2 bình/1000m2. - Phun khi bệnh chớm xuất hiện.
Đốm lá lớn
Liều lượng | Pre Harvest Interval (PHI) |
---|---|
0.25 - 0.5 L/ha | Thời gian cách ly: 10 ngày |
Cách dùng: Amistar Top 325SC
- Pha 20 ml/bình 16L, phun 2,5 bình/1000m2, hoặc 25ml/bình 25L, phun 2 bình/1000m2. - Phun khi bệnh chớm xuất hiện.