Luckyler 6EC, 25EC (Cty CP Công nghệ cao thuốc BVTV USA)
Thành phần
Abamectin 1g/l + Matrine 5g/l : 6g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
Luckyler 6EC chứa Abamectin 1g/l + Matrine 5g/l có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Luckyler 6EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Luckyler 6EC cho lúa để trị sâu đục thân
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
2. Dùng Luckyler 6EC cho lúa để trị rầy nâu
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
3. Dùng Luckyler 6EC cho lúa để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
4. Dùng Luckyler 6EC cho lúa để trị sâu đục bẹ
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
5. Dùng Luckyler 6EC cho lúa để trị nhện gié
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
6. Dùng Luckyler 6EC cho bắp cải để trị sâu tơ
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
7. Dùng Luckyler 6EC cho cải xanh để trị sâu xanh bướm trắng
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
8. Dùng Luckyler 6EC cho cải xanh để trị bọ nhảy
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
9. Dùng Luckyler 6EC cho cải xanh để trị rệp
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
10. Dùng Luckyler 6EC cho đậu đũa để trị sâu đục quả
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
11. Dùng Luckyler 6EC cho cà chua để trị sâu xanh
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
12. Dùng Luckyler 6EC cho cà chua để trị dòi đục lá
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
13. Dùng Luckyler 6EC cho dưa hấu để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
14. Dùng Luckyler 6EC cho dưa hấu để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
15. Dùng Luckyler 6EC cho dưa hấu để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
16. Dùng Luckyler 6EC cho dưa hấu để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
17. Dùng Luckyler 6EC cho đậu tương để trị dòi đục lá
Liều lượng: 0.4
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
18. Dùng Luckyler 6EC cho lạc để trị sâu khoang
Liều lượng: 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
19. Dùng Luckyler 6EC cho lạc để trị sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
20. Dùng Luckyler 6EC cho đậu xanh để trị sâu cuốn lá
Liều lượng: 0.4
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
21. Dùng Luckyler 6EC cho chè để trị bọ cánh tơ
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
22. Dùng Luckyler 6EC cho chè để trị rầy xanh
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
23. Dùng Luckyler 6EC cho chè để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
24. Dùng Luckyler 6EC cho cam để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
25. Dùng Luckyler 6EC cho cam để trị rầy chổng cánh
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
26. Dùng Luckyler 6EC cho cam để trị sâu vẽ bùa
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
27. Dùng Luckyler 6EC cho vải để trị bọ xít
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
28. Dùng Luckyler 6EC cho vải để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
29. Dùng Luckyler 6EC cho vải để trị sâu đục cuống quả
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
30. Dùng Luckyler 6EC cho thuốc lá để trị sâu khoang
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
31. Dùng Luckyler 6EC cho thuốc lá để trị rệp
Liều lượng: 0.3 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
32. Dùng Luckyler 6EC cho xoài để trị rầy bông
Liều lượng: 0.4
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
33. Dùng Luckyler 6EC cho xoài để trị sâu ăn bông
Liều lượng: 0.4
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
34. Dùng Luckyler 6EC cho nho để trị sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
35. Dùng Luckyler 6EC cho nho để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.4 – 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
36. Dùng Luckyler 6EC cho thông để trị sâu róm
Liều lượng: 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
37. Dùng Luckyler 6EC cho bông vải để trị sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
38. Dùng Luckyler 6EC cho bông vải để trị sâu hồng
Liều lượng: 0.5
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
39. Dùng Luckyler 6EC cho điều để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.4
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ