BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phụ lục 1. CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Biên bản số 1048 /BB-BVTV-QLT ngày 24 tháng 5 năm 2013
của Cục Bảo vệ thực vật).
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM |
TÊN HOẠT CHẤT |
ĐỐI TƯỢNG XIN ĐĂNG KÝ |
GHI CHÚ |
1. Thuốc trừ sâu: |
||||
1 |
Danisaraba 20SC |
Cyflumetofen |
nhện đỏ/hoa hồng |
|
2 |
Kingcheck 750WP |
Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Paichongding 250g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
3 |
Tachi 150SC |
Flufiprole |
sâu cuốn lá/lúa |
|
2 Thuốc trừ bệnh: |
||||
1 |
Armure forte 160EC |
Acibenzolar-S-methyl 40g/l + Difenoconazole 60g/l + Propiconazole 60g/l |
lem lép hạt, thối hạt vi khuẩn/lúa |
|
2 |
Fortissimo 20WP |
Pefurazoate |
lúa von/lúa (xử lý hạt giống) |
|
3 |
Routine 200SC |
Isotianil |
đạo ôn/lúa (xử lý hạt giống) |
|
4 |
Sapuche 550WP |
Cyprodinil 500g/kg + Myclobutanil 50g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
5 |
TT-amit 500SC |
Fluazinam |
đạo ôn/lúa |
|
6 |
TT-biomycin 40.5WP |
Bronopol |
bạc lá/lúa |
|
7 |
Vinannong 700WP |
Fluquinconazole 400g/kg + Myclobutanil 100g/kg + Thiophanate methyl 200g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
3. Thuốc trừ cỏ. |
||||
1 |
Duce 75WG |
Nicosulfuron |
cỏ/ngô |
|
2 |
Map hope 510WP |
Atrazine 500g/kg + Nicosulfuron 10g/kg |
cỏ/ngô |
|
3 |
Shishi 140SE |
Bispyribac sodium 40g/l + Metamifop 100g/l |
cỏ/lúa gieo |
|
4 |
Zeta one 10SC |
Propyrisulfuron |
cỏ/lúa gieo |
|
UỶ VIÊN THƯ KÝ TRƯỞNG PHÒNG QLTBVTV
Vương Trường Giang |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Hồng |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phụ lục 2. CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Biên bản số 1048 /BB-BVTV-QLT ngày 24 tháng 5 năm 2013
của Cục Bảo vệ thực vật).
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM |
TÊN HOẠT CHẤT |
ĐỐI TƯỢNG XIN ĐĂNG KÝ |
GHI CHÚ |
1. Thuốc trừ sâu: |
||||
1 |
Abamec-MQ 20EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá/lúa |
|
2 |
ABT 455 SC |
Beta-cyfluthrin 55g/l + Clothianidin 400g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
3 |
Acimetin 100WG |
Abamectin |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
|
4 |
Acprodi 75WG |
Abamectin 25g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
|
5 |
Adomate 50SC |
Fipronil 25g/l + Indoxacarb 25g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
6 |
Akief 400EC |
Chlorfluazuron 100g/l + Chlorpyrifos ethyl 200g/l + Fipronil 100g/l |
rệp sáp/cà phê, bọ trĩ, sâu phao, sâu đục thân/lúa |
|
7 |
Alantic 140WP |
Chlorfluazuron 100g/kg + Emamectin benzoate 40g/kg |
sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
|
8 |
Alika 247ZC |
Lambda-cyhalothrin 106g/l + Thiamethoxam 141g/l |
rầy lưng trắng/ngô |
|
9 |
Ampligo 150ZC |
Chlorantraniliprole 100g/l + Lambda-cyhalothrin 50g/l |
sâu xanh, sâu đục quả/đậu tương |
|
10 |
Anboom 48EC |
Chlorpyrifos ethyl |
rệp sáp/ca cao, bọ phấn trắng/lúa, rệp sáp/hồ tiêu |
|
11 |
Andomec 5EC |
Abamectin |
nhện lông nhung/nhãn |
|
12 |
Ankamec 4.5EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá/lúa |
|
13 |
Anpyral 800WG |
Fipronil |
sâu đục thân, nhện gié/lúa, sâu khoang/lạc, mọt đục cành/cà phê |
|
14 |
Appendelta 2.8EC |
Deltamethrin |
rệp sáp giả/cà phê, bọ xít muỗi/điều |
|
15 |
Azatika 60WG |
Buprofezin 20g/kg + Pymetrozine 40g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
16 |
B52 duc 68WG |
Abamectin 18g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg |
nhện gié/lúa |
|
17 |
Ba Đăng 400WP |
Acetamiprid 200g/kg + Buprofezin 200g/kg |
rầy nâu, bọ trĩ/lúa, rệp sáp giả/cà phê |
|
18 |
Ba Đăng 500WP |
Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 350g/kg |
rầy nâu, bọ trĩ/lúa, rệp sáp giả/cà phê |
|
19 |
Biograp 750WG |
Fipronil 150g/kg + Pymetrozine 600g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
20 |
Blue cat 568WG |
Buprofezin 180g/kg + Dinotefuran 193g/kg + Imidacloprid 195g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
21 |
Blue cat 608WP |
Buprofezin 210g/kg + Dinotefuran 208g/kg + Imidacloprid 190g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
22 |
Blue cat 658WG |
Buprofezin 250g/kg + Dinotefuran 208g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
23 |
Blue cat 668WP |
Buprofezin 208g/kg + Dinotefuran 210g/kg + Imidacloprid 250g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
24 |
BN-samix 26EC |
Chlorfluazuron 10% + Chlorpyrifos ethyl 16% |
nhện gié, sâu phao đục bẹ/lúa |
|
25 |
Bop 600EC |
Carbosulfan 200g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l |
sâu đục cành, sâu đục thân/điều |
|
26 |
Bopy 50EC |
Pyrethrins |
rệp muội/bắp cải, nhện đỏ/chè |
|
27 |
Bowing 777EC |
Alpha cypermetrin 40 g/l + Chlopyrifos ethyl 437g/l + Dimethoate 300g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
28 |
Calisuper 126WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
29 |
Cheestar 50WG |
Pymetrozine |
rầy nâu/lúa |
|
30 |
Chersieu 50WG |
Pymetrozine |
rệp sáp giả/cà phê |
|
31 |
Chersieu 75WG |
Pymetrozine |
bọ xít dài/lúa, rệp sáp/cà phê |
|
32 |
Chessin 600WP |
Dinotefuran 400 g/kg + Pymetrozine 200 g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
33 |
Chet 660WG |
Fipronil 110g/kg + Pymetrozine 550g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
34 |
Chet 810WG |
Fipronil 800g/kg + Pymetrozine 10g/kg |
sâu cuốn lá/lúa |
|
35 |
Chetsduc 555WG |
Dinotefuran 25g/kg + Pymetrozine 530g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
36 |
Chetsduc 700WG |
Dinotefuran 90g/kg + Pymetrozine 610g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
37 |
Comda gold 5WG |
Emamectin benzoate |
nhện lông nhung/nhãn |
|
38 |
Cruiser Plus 321.5FS |
Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l + Thiamethoxam 262.5g/l |
rầy nâu, bọ trĩ/lúa (xử lý hạt giống), lở cổ rễ cây con/đậu tương (xử lý hạt giống) |
|
39 |
Dofaben 100WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
40 |
Dofaben 150WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
41 |
Dofaben 50WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
42 |
Dofama 120WG |
Abamectin 40g/kg + Emamectin benzoate 80g/kg |
sâu cuốn lá/lúa |
|
43 |
Dofama 77EC |
Abamectin 22g/l + Emamectin benzoate 55g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
44 |
Dolagan 55.5EC |
Emamectin benzoate 55g/l + Matrine 0.5g/l |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
|
45 |
Dolagan 55.5WG |
Emamectin benzoate 55g/kg + Matrine 0.5g/kg |
sâu cuốn lá/lúa |
|
46 |
Dolagan 99.9WG |
Emamectin benzoate 99g/kg + Matrine 0.9g/kg |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
|
47 |
Domectin 605EC |
Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Cypermethrin 55g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
48 |
Doxagan 150SC |
Indoxacarb |
nhện gié/lúa |
|
49 |
Emacinmec 178SG |
Azadirachtin 0.1g/kg + Emamectin benzoate 177.9g/kg |
bọ cánh tơ/ chè
|
|
50 |
Emacinmec 200SG |
Azadirachtin 0.1g/kg + Emamectin benzoate 199.9g/kg |
sâu vẽ bùa/cam |
|
51 |
Emacinmec 63EC |
Azadirachtin 0.1g/l + Emamectin benzoate 62.9g/l |
rầy bông/xoài |
|
52 |
Emaking 100EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
53 |
Emaking 100WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
54 |
Emaking 25EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
55 |
Emalusa 75EC |
Abamectin 35g/l + Emamectin benzoate 40g/l |
bọ cánh tơ/chè |
|
56 |
Faini 0.288EC |
Matrine |
rầy xanh/chè |
|
57 |
Fidasuper 210EC |
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l |
nhện đỏ/đậu tương |
|
58 |
Fu8 18WG |
Fipronil 120g/kg + Methylamine avermectin 60g/kg |
sâu cuốn lá/lúa |
|
59 |
G8 thôn trang 135WG |
Emamectin benzoate |
nhện đỏ/cam |
|
60 |
G8 thôn trang 96WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
61 |
Galil 300SC |
Bifenthrin 50g/l + Imidacloprid 250g/l |
nhện gié/lúa |
|
62 |
Goldkte 200SC |
Indoxacarb 160g/l + Profenofos 40g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
63 |
Goldkte 85EW |
Indoxacarb 0.2g/l + Profenofos 84.8g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
64 |
Goodcheck 780WP |
Diflubenzuron 430g/kg + Nitenpyram 350g/kg |
rầy xanh/chè |
|
65 |
HD-Alzozin 650EC |
Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Cypermethrin 100g/l |
sâu đục thân/lúa |
|
66 |
Javidan 150SC |
Imidacloprid |
rầy nâu/lúa |
|
67 |
Javidan 250WP |
Imidacloprid |
rầy nâu/lúa |
|
68 |
K54 100WG |
Emamectin benzoate 95g/kg + Matrine 5g/kg |
nhện gié/lúa |
|
69 |
Kakasuper 20EC |
Abamectin 18g/l + Lambda-cyhalothrin 1g/l + Thiamethoxam 1g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
70 |
Kakasuper 266SC |
Abamectin 1g/l + Lambda- cyhalothrin 110g/l + Thiamethoxam 155g/l |
rầy nâu/lúa |
|
71 |
Kakasuper 41ME |
Abamectin 10g/l + Lambda-cyhalothrin 30g/l + Thiamethoxam 1g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
72 |
Kakasuper 421WP |
Abamectin 20g/kg + Lambda-cyhalothrin 1g/kg + Thiamethoxam 400g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
73 |
Kamai 730EC |
Propargite |
nhện gié/lúa |
|
74 |
Khủng 100WG |
Emamectin benzoate |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
|
75 |
Khủng 60WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
|
76 |
Kun super 150SC |
Chlorfenapyr 100g/l + Fipronil 50g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
77 |
Lion kinh 100WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
78 |
Lion kinh 50EC |
Emamectin benzoate |
sâu khoang/lạc |
|
79 |
Longphaba 88SC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
|
80 |
M79 456WP |
Fipronil 306g/kg + Indoxacarb 150g/kg |
sâu cuốn lá/lúa |
|
81 |
Mã lục 250WP |
Acetamiprid 125g/kg + Imidacloprid 125g/kg |
bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
|
82 |
Mã lục 400WP |
Acetamiprid 200g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
bọ trĩ, rầy nâu/lúa , rệp sáp giả/cà phê |
|
83 |
Map dona 265EC |
Chlorpyrifos methyl 250g/l + Indoxacarb 15g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
84 |
Map logic 90WP |
Clinoptilolite |
tuyến trùng/cà chua |
|
85 |
Map nano 450WP |
Amitraz 350g/kg + Hexythiazox 100g/kg |
nhện gié/lúa |
|
86 |
Mectinone 126WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
87 |
Mectinone 41ME |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
88 |
Mectinone 53WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
89 |
Mectinstar 90SC |
Emamectin benzoate 89g/l + Matrine 1g/l |
rầy bông/xoài |
|
90 |
Medophos 750EC |
Chlorpyrifos ethyl 500g/l + Trichlorfon 250g/l |
rệp sáp giả/cà phê |
|
91 |
Mekomectin 105WG |
Emamectin benzoate |
sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, sâu đục quả/đậu tương |
|
92 |
Mekomectin 125WG |
Emamectin benzoate |
sâu tơ/bắp cải |
|
93 |
Mekomectin 135WG |
Emamectin benzoate |
sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa, sâu đục quả/đậu tương |
|
94 |
Metagold 800WP |
Fipronil 260g/kg + Nitenpyram 540g/kg |
sâu đục bẹ/lúa |
|
95 |
Nanora super 700EC |
Buprofezin 100g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Fenobucarb 200g/l |
rệp sáp giả/cà phê |
|
96 |
Newdive 350EC |
Profenofos 50g/l + Propargite 150g/l + Pyridaben 150g/l |
nhện đỏ/lạc |
|
97 |
Newebay 666WG |
Fipronil 606g/kg + Indoxacarb 50g/kg + Thiamethoxam 10g/kg |
sâu cuốn lá/lúa |
|
98 |
Newmager 750WP |
Chromafenozide 100g/kg + Imidacloprid 200g/kg + Nitenpyram 450g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
99 |
Newprojet 210EC |
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l |
nhện đỏ/đậu tương |
|
100 |
Nighcid 555WG |
Emamectin benzoate 55g/kg + Fipronil 500g/kg |
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, sâu đục thân/ngô |
|
101 |
Nofet 300EC |
Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 40g/l + Fipronil 160g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
102 |
Obamausa 36EC |
Abamectin |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
|
103 |
Obamausa 50EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhung/nhãn |
|
104 |
Obamausa 65EC |
Abamectin |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
|
105 |
Obamausa 72EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhung/nhãn |
|
106 |
Obamax 25EC |
Quinalphos |
nhện gié/lúa |
|
107 |
Pros 450EC |
Chlorpyrifos ethyl 425g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l |
rầy nâu/lúa |
|
108 |
Rebat 20SC |
Fenpyroximate 50g/l + Pyridaben 150g/l |
nhện gié/lúa |
|
109 |
Rocketasia 700EC |
Alpha-cypermethrin 40g/l + Chlorpyrifos ethyl 410g/l + Fenobucarb 250g/l |
rầy nâu/lúa |
|
110 |
Rocketasia 720EC |
Alpha-cypermethrin 40g/l + Chlorpyrifos ethyl 420g/l + Fenobucarb 260g/l |
rầy nâu/lúa |
|
111 |
Sagomite 57EC |
Propargite |
bọ phấn /lúa |
|
112 |
Saguaro 635EC |
Buprofezin 120g/l + Chlorpyrifos ethyl 480g/l + Fipronil 35g/l |
rầy nâu/lúa |
|
113 |
Sida 20WP |
Dinotefuran |
nhện gié, bọ xít dài, bọ trĩ/lúa |
|
114 |
Sieu fitoc 150EC |
Abamectin 12g/l + Quinaphos 138g/l |
nhện gié/lúa |
|
115 |
Sieugon 80EW |
Alpha-cypermethrin 60g/l + Isoprocarb 10g/l + Fenobucarb 10g/l |
rầy lưng trắng/lúa |
|
116 |
Sixtoc 555EC |
Abamectin 25g/l + Chlorpyrifos ethyl 505g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l |
rầy nâu/lúa, rệp sáp giả/cà phê, sâu đục quả/đậu tương |
|
117 |
Sixtoc 700EC |
Abamectin 25g/l + Chlorpyrifos ethyl 610g/l + Lambda-cyhalothrin 65g/l |
sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
|
118 |
Starrimec 75EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
|
119 |
Starrimec 80SC |
Emamectin benzoate |
nhện đỏ/cam |
|
120 |
Sulfaron gold 300EC |
Carbosulfan 200g/l + Chlorfluazuron 50g/l + Fipronil 50g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
121 |
Sunato 800WG |
Fipronil 400g/kg + Imidacloprid 400g/kg |
bọ phấn/khoai tây, rệp sáp giả/hồ tiêu |
|
122 |
Superjet 110SC |
Chlorfenapyr |
rầy lưng trắng/lúa |
|
123 |
Takare 2EC |
Karanjin |
nhện lông nhung/vải |
|
124 |
Thadant 200SC |
Chlorfluazuron 50g/l + Emamectin benzoate 50g/l + Indoxacarb 100g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
125 |
Topchest 521WG |
Buprofezin 1g/kg + Pymetrozine 520g/kg |
rầy nâu/lúa |
|
126 |
TT Bux 400SC |
Chlorfluazuron 150g/l + Fipronil 250g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
127 |
TT Checker 270SC |
Chlorfluazuron 110g/l + Dinotefuran 160g/l |
rầy nâu/lúa |
|
128 |
TT Glim 270SC |
Chlorfluazuron 100g/l + Clothianidin 170g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
|
129 |
Usagrago 477.77WP |
Chlorpyrifos ethyl 420g/kg + Imidacloprid 57.77g/kg |
bọ trĩ/lúa |
|
130 |
Usagtox 750WP |
Azocyclotin 450g/kg + Buprofezin 250g/kg + Diflubenzuron 50g/kg |
nhện gié/lúa |
|
131 |
Wince 600EC |
Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
sâu đục thân/lúa |
|
132 |
Winter 635EC |
Buprofezin 120g/l + Chlorpyrifos ethyl 480g/l + Fipronil 35g/l |
nhện gié/lúa |
|
133 |
Yamato 110SC |
Chlorfenapyr |
rầy lưng trắng/lúa |
|
2. Thuốc trừ bệnh: |
||||
1 |
Acseedplus 350SC |
Gibberellic acid 0.2g/l + Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 299.8g/l |
đạo ôn, lem lép hạt/lúa |
|
2 |
Admetin 750WP |
Flutriafol 500g/kg + Hexaconazole 150g/kg + Thiophanate methyl 100g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
3 |
Amistar 250SC |
Azoxystrobin |
thối quả/ca cao |
|
4 |
Amisupertop 716WP |
Azoxystrobin 1g/kg + Tebuconazole 10g/kg + Propineb 705g/kg |
lem lép hạt/lúa |
|
5 |
Amisupertop 760WG |
Azoxystrobin 200g/kg + Tebuconazole 550g/kg + Propineb 10g/kg |
lem lép hạt/lúa |
|
6 |
Amylatop 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa, chết cây con/lạc, phấn trắng/cao su |
|
7 |
Andobeam 380SC |
Carbendazim 100g/l + Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 250g/l |
khô vằn, đạo ôn/lúa |
|
8 |
Ankamycin 250WP |
Kasugamycin 10g/kg + Tricyclazole 240g/kg |
đạo ôn, vàng lá chín sớm/lúa |
|
9 |
Ankisten 250WP |
Benomyl 5g/kg + Iprodione 245g/kg |
lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa |
|
10 |
Anmisdotop 400SC |
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l |
đạo ôn, khô vằn/lúa |
|
11 |
Annongmanco 80WP |
Mancozeb |
thán thư/hoa hồng |
|
12 |
Anti-xo 200WP |
Bismerthiazol |
thối gốc vi khuẩn/lúa |
|
13 |
Apolits 30WP |
Erythromycin 10g/kg + Streptomycin sulfate 20g/kg |
thán thư/lạc, thối nhũn/bắp cải, nấm hồng/cam |
|
14 |
Apolits 40WP |
Erythromycin 15g/kg + Streptomycin sulfate 25g/kg |
bạc lá, vàng lá chín sớm/lúa |
|
15 |
Appencarb super 50FL |
Carbendazim |
thán thư/điều, thối khô quả/cà phê |
|
16 |
Ara super 350SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 150g/l |
vàng lá chín sớm, đạo ôn, khô vằn/lúa |
|
17 |
Asmaitop 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
lem lép hạt/lúa |
|
18 |
Avinduc 250SC |
Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 200g/l |
lem lép hạt/lúa, vàng rụng lá/cao su |
|
19 |
Avinduc 300SC |
Hexaconazole 80g/l + Tricyclazole 220g/l |
khô vằn/lúa |
|
20 |
Avinduc 400SC |
Hexaconazole 100g/l + Tricyclazole 300g/l |
khô vằn/lúa |
|
21 |
Avinduc 50SC |
Hexaconazole 47g/l + Tricyclazole 3g/l |
lem lép hạt/lúa |
|
22 |
Bacla 50SC |
Salicylic acid |
bạc lá, khô vằn/lúa |
|
23 |
Beammy-kasu 500SC |
Kasugamycin 20g/l + Tricyclazole 480g/l |
đạo ôn/lúa
|
|
24 |
Beammy-kasu 780WG |
Kasugamycin 20g/kg + Tricyclazole 760g/kg |
bạc lá, lem lép hạt/lúa |
|
25 |
Benza 650WP |
Streptomycin sulfate 100g/kg + Tricyclazole 550g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
26 |
Bi-a 333SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 133g/l |
vàng rụng lá/cao su |
|
27 |
Bim-fu 750WG |
Isoprothiolane 350g/kg + Tricyclazole 400g/kg |
đạo ôn/lúa |
|
28 |
Bimusa 800WP |
Tricyclazole |
đạo ôn/lúa |
|
29 |
Binbinmy 80WP |
Kasugamycin 5% + Tricyclazole 75% |
bạc lá, lem lép hạt/lúa |
|
30 |
BN-Azopro 35SC |
Azoxystrobin 200g/l + Propiconazole 150g/l |
vàng lá chín sớm, đạo ôn/lúa, rỉ sắt/cà phê, phấn trắng/cao su |
|
31 |
Bumbem 350EC đổi tên thành Kobesuper 350EC |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 50g/l |
lem lép hạt/lúa |
|
32 |
Bumrosai 650WP |
Propiconazole 100g/kg + Tricyclazole 550g/kg |
đạo ôn/lúa |
|
33 |
Calivil 55SC |
Carbendazim 5g/l + Hexaconazole 50g/l |
gỉ sắt/cà phê |
|
34 |
Car.TD 500SC |
Carbendazim |
khô vằn/lúa |
|
35 |
Celest 025FS |
Fludioxonil |
lúa von/lúa (xử lý hạt giống PP1), lúa von/lúa (xử lý hạt giống PP2) |
|
36 |
Centeratop 350SC |
Azoxystrobin 150g/l + Difenoconazole 85g/l + Hexaconazole 115g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
37 |
Centerbig 700WP |
Hexaconazole 320g/kg + Myclobutanil 380g/kg |
đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa |
|
38 |
Champion 57.6DP |
Copper hydroxide |
rụng quả, tảo đỏ/cà phê |
|
39 |
Citeengold 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
lem lép hạt/lúa |
|
40 |
Copforce blue 51WP |
Copper oxychloride 17% + Zineb 34% |
mốc sương/khoai tây, giả sương mai/dưa chuột |
|
41 |
Crystalusa 450SC |
Azoxystrobin 150g/l + Metalaxyl 300g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
42 |
Daric 300SC |
Carbendazim 250g/l + Hexaconazole 50g/l |
khô vằn/lúa |
|
43 |
Dibazole 5SC |
Hexaconazole |
vàng rụng lá/cao su |
|
44 |
Dibazole 10SL |
Hexaconazole |
vàng rụng lá/cao su |
|
45 |
Divino 250EC |
Difenoconazole |
đốm vòng/bắp cải |
|
46 |
Dobins 650WP |
Chlorothalonil 600g/kg + Metalaxyl 50g/kg |
sương mai/cà chua |
|
47 |
Dohazol 250SC |
Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l |
khô vằn/lúa |
|
48 |
Dosay 45WP |
Copper oxychloride 29% + Cymoxanil 4% + Zineb 12% |
thán thư/vải, giả sương mai/dưa hấu |
|
49 |
Efigo 333SC |
Chlorothalonil 302g/l + Cymoxanil 1g/l + Metalaxyl 30g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
50 |
Eiffelgold 215WP |
Isoprothiolane 10g/kg + Propineb 55g/kg + Tricyclazole 150g/kg |
đạo ôn/lúa |
|
51 |
Eiffelgold 811WP |
Isoprothiolane 1g/kg + Propineb 50g/kg + Tricyclazole 760g/kg |
đạo ôn/lúa |
|
52 |
Enextatop 400SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 200g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
53 |
Evanton 40SL |
Ningnanmycin |
bạc lá/lúa |
|
54 |
Evanton 80SL |
Ningnanmycin |
bạc lá/lúa |
|
55 |
Fujiduc 400EC |
Isoprothiolane |
đạo ôn/lúa |
|
56 |
Fulvin 5SC |
Hexaconazole |
gỉ sắt, khô cành/cà phê |
|
57 |
Glory 50SC |
Carbendazim |
thán thư/cà phê, vàng lá chín sớm/lúa |
|
58 |
Haifangmeisu 3SL |
Validamycin |
khô vằn/lúa, chết cây con/dưa hấu |
|
59 |
Haifangmeisu 5SL |
Validamycin |
nấm hồng/cao su, khô vằn/lúa, chết cây con/dưa hấu |
|
60 |
Haohao 600WG |
Pyraclostrobin 50g/kg + Metiram complex 550g/kg |
thán thư/vải |
|
61 |
Haragold 75WP |
Kasugamycin 0.5% + Tricyclazole 74.5% |
đạo ôn/lúa |
|
62 |
Hd-Casu 677WP |
Hexaconazole 62g/kg + Propineb 615g/kg |
vàng rụng lá/cao su |
|
63 |
Hextop 150SC |
Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 100g/l |
vàng rụng lá/cao su |
|
64 |
Huivil 5SC |
Hexaconazole |
lem lép hạt, vàng lá chín sớm /lúa, nấm hồng/cao su, gỉ sắt/cà phê |
|
65 |
Hutajapane 250SC |
Fenoxanil 200g/l + Hexaconazole 50g/l |
khô vằn, lem lép hạt/lúa |
|
66 |
Hutajapane 350SC |
Fenoxanil 300g/l + Hexaconazole 50g/l |
đạo ôn/lúa |
|
67 |
Jetstar 700WP |
Famodaxone 450g/kg + Hexaconazole 250g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
68 |
Jettilesuper 300EC |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l |
khô vằn, vàng lá chín sớm/lúa |
|
69 |
Kaisin 100WP |
Streptomycin sulfate |
sẹo/cam, giả sương mai/dưa chuột |
|
70 |
Kaisin 50WP |
Streptomycin sulfate |
giả sương mai/dưa chuột |
|
71 |
Kanras 72WP |
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% |
loét sọc mặt cạo/cao su |
|
72 |
Kasuduc 20SL |
Kasugamycin |
đạo ôn/lúa |
|
73 |
Kimone 750WP |
Chlorothalonil 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg |
thán thư/cao su |
|
74 |
Kin-kin bul 44WG |
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% |
mốc sương/cà chua, thán thư/ xoài |
|
75 |
Kin-kin bul 72WP |
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% |
thán thư/xoài |
|
76 |
Lash super 250SC |
Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 200g/l |
thán thư/cà phê, điều; vàng rụng lá/cao su |
|
77 |
Limit 72WP |
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
78 |
Lino oxto 200WP |
Oxolinic acid 100g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg |
bạc lá/lúa |
|
79 |
Map unique 750WP |
Tebuconazole 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg |
lúa von/lúa (xử lý hạt giống) |
|
80 |
Mastertop 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
81 |
Megacarben 500SC |
Carbendazim |
lem lép hạt/lúa |
|
82 |
Metman bul 68WG |
Mancozeb 60% + Metalaxyl 8% |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
83 |
Metman bul 72WP |
Mancozeb 64% + Metalaxyl 8% |
sương mai/vải |
|
84 |
Mix perfect 525SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Tricyclazole 200g/l |
nấm hồng, vàng rụng lá/cao su |
|
85 |
Mycinusa 100WP |
Ningnanmycin 50g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg |
bạc lá/lúa |
|
86 |
Mycinusa 80SL |
Ningnanmycin 20g/l + Streptomycin sulfate 60g/l |
bạc lá/lúa |
|
87 |
Natisuper 455SC |
Tebuconazole 445g/l + Propineb 10g/l |
lem lép hạt/úa |
|
88 |
Natisuper 715WP |
Propineb 705g/kg + Tebuconazole 10g/kg |
lem lép hạt/úa |
|
89 |
Natisuper 760WP |
Tebuconazole 260g/kg + Propineb 500g/kg |
lem lép hạt/úa |
|
90 |
Nativo 750WG |
Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg |
đốm đen quả/nhãn |
|
91 |
Newkasuran 16.6WP |
Copper oxychloride 16% + Kasugamycin 0.6% |
nấm hồng/cà phê, thán thư/điều |
|
92 |
Newtracon 70WP |
Propineb |
sương mai/ cà chua |
|
93 |
Ningnastar 150SL |
Ningnanmycin |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
94 |
Ningnastar 50SL |
Ningnanmycin |
phấn trắng/dưa chuột |
|
95 |
Ningnastar 60SL |
Ningnanmycin |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
96 |
Opamar 200SC |
Carbendazim 170g/l + Hexaconazole 30g/l |
vàng rụng lá/cao su |
|
97 |
Ozzova 90SL |
Metconazole |
lem lép hạt, lúa von/lúa (xử lý hạt giống) |
|
98 |
Passcan 705WP |
Hexaconazole 75g/kg + Propineb 630g/kg |
vàng rụng lá/ cao su |
|
99 |
Perevil 500SC |
Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 470g/l |
đạo ôn/lúa |
|
100 |
Propman bul 550SC |
Mancozeb 301.6g/l + Propamocarb.HCl 248g/l |
sương mai/cà chua |
|
101 |
Pyramos 70SL |
Ningnanmycin |
lem lép hạt, bạc lá/lúa |
|
102 |
Revus opti 440SC |
Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid 40g/l |
thán thư, thối rễ/hồ tiêu |
|
103 |
Ridoman720WP |
Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 80g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
104 |
Roshow 460SC |
Azoxystrobin 60g/l + Tricyclazole 400g/l |
đạo ôn/lúa |
|
105 |
Saipora 350SC |
Carbendazim 300g/l + Hexaconazole 50g/l |
vàng rụng lá/cao su |
|
106 |
Saprol 190 DC |
Triforine |
đạo ôn/lúa |
|
107 |
Siulia 525SE |
Carbendazim 5g/l + Propiconazole 120g/l + Tricyclazole 400g/l |
khô vằn, vàng lá chín sớm/lúa |
|
108 |
Stargolg 5SL |
Acrylic acid 40g/l + Carvarol 10g/l |
lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa |
|
109 |
Still liver 300ME |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l |
lem lép hạt/lúa |
|
110 |
Stonegold 35WP |
Chitosan 25g/kg + Polyoxin B 10g/kg |
lem lép hạt/lúa |
|
111 |
Suker 50SL |
Ningnanmycin |
lem lép hạt/lúa |
|
112 |
Suker 70SL |
Ningnanmycin |
lem lép hạt/lúa |
|
113 |
Sunhome 700WP |
Oxytetracyline 100g/kg + Tecloftalam 600g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
114 |
Super cup 151SC |
Azoxystrobin 50g/l + Hexconazole 101g/l |
nấm hồng/cà phê |
|
115 |
Super tank 650WP |
Difenoconazole 100g/kg + Hexaconazole 100g/kg + Tricyclazole 450g/kg |
thán thư/cà phê, nấm hồng/cao su |
|
116 |
Super-kostin 300EC |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l |
gỉ sắt/cà phê |
|
117 |
Surijapane 260SC |
Azoxystrobin 30g/l + Fenoxanil 200g/l + Kasugamycin 30g/l |
đạo ôn/lúa |
|
118 |
Teamgold 101WP |
Kasugamycin 1g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg |
thán thư/ớt, thối nhũn/hành |
|
119 |
Tecvil 100SC |
Hexaconazole |
vàng rụng lá/cao su, phấn trắng/hoa hồng |
|
120 |
Tecvil 50SC |
Hexaconazole |
gỉ sắt/cà phê |
|
121 |
Thontrangvil 100SC |
Hexaconazole 50g/l + Isoprothiolane 50g/l |
khô vằn/lúa |
|
122 |
Thontrangvil 150SC |
Hexaconazole 75g/l + Isoprothiolane 75g/l |
lem lép hạt/lúa |
|
123 |
Tilgermany super 555SC |
Azoxystrobin 50g/l + Difenoconazole 250g/l + Tricyclazole 255g/l |
đạo ôn/lúa |
|
124 |
Tilobama 351EC |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 200.5g/l + Prochloraz 0.5g/l |
lem lép hạt/lúa |
|
125 |
Tilobama 415EC |
Difenoconazole 20g/l + Propiconazole 95g/l + Prochloraz 300g/l |
lem lép hạt/lúa |
|
126 |
Tilobama 430EC |
Difenoconazole 20g/l + Prochloraz 400g/l + Propiconazole 10g/l |
lem lép hạt/lúa |
|
127 |
Tilobama 555WP |
Difenoconazole 50.5g/kg + Prochloraz 504g/kg + Propiconazole 0.5g/kg |
lem lép hạt/lúa |
|
128 |
Tipozeb 80WP |
Mancozeb |
sẹo/quýt |
|
129 |
Titanicgold 430SC |
Carbendazim 50g/l + Difenoconazole 30g/l + Tricyclazole 350g/l |
gỉ sắt/cà phê |
|
130 |
Tivaho 700WP |
Tebuconazole 500g/kg + Tricyclazole 200g/kg |
lem lép hạt/lúa |
|
131 |
Top-care 420SC |
Azoxystrobin 20g/l + Tricyclazole 400g/l |
đạo ôn/lúa |
|
132 |
Topzole 800WG |
Isoprothiolane 230g/kg + Kasugamycin 20g/kg + Tricyclazole 550g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
133 |
Totan 200WP |
Bronopol |
bạc lá/lúa |
|
134 |
Trivin 300SC |
Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 250g/l |
đạo ôn/lúa |
|
135 |
Trizole 400SC |
Tricyclazole |
đạo ôn/lúa |
|
136 |
Trobin top 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
phấn trắng/nho |
|
137 |
TT-atanil 250WP |
Bismerthiazol |
bạc lá/lúa |
|
138 |
TT-bemdex 600SC |
Bismerthiazole 150g/l + Hexaconazole 450g/l |
khô vằn/lúa |
|
139 |
TT-over 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
gỉ sắt/cà phê, vàng lá chín sớm/lúa |
|
140 |
Upple 400SC |
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l |
thán thư/vải |
|
141 |
Usabim 75WP |
Tricyclazole |
đạo ôn/lúa |
|
142 |
Usagrofull 750WP |
Fenbuconazole 400g/kg + Hexaconazole 200g/kg + Thiophanate methyl 150g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
|
143 |
Vilidacin 10WP đổi tên thành Marolyn 10WP |
Kanamycin sulfate |
rỉ sắt, thán thư/lạc, thối nhũn/bắp cải |
|
144 |
Vimonyl 72WP |
Mancozeb 64% + Metalaxyl 8% |
sương mai/khoai tây, chết ẻo/lạc |
|
145 |
Vizincop 50WP |
Copper oxychloride 30% + Zineb 20% |
rỉ sắt, nấm hồng/cà phê, phấn trắng/cao su |
|
146 |
Xantocin 40WP |
Bronopol |
thối gốc do vi khuẩn/lúa |
|
3. Thuốc trừ cỏ: |
||||
1 |
Acenidax 17WP |
Acetochlor 14.6% + Bensulfuron methyl 2.4% |
cỏ/lúa cấy |
|
2 |
Alygold 200WG |
Metsulfuron methyl |
cỏ/lúa gieo |
|
3 |
Aminol super 720SL |
2,4D Dimethyl amine |
cỏ/lúa gieo |
|
4 |
Apoger 3.2GR |
Bensulfuron methyl 0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg |
cỏ/lúa cấy |
|
5 |
Becano 500SC |
Indaziflam |
cỏ/cam, cỏ/cà phê |
|
6 |
Bonzer 200EC |
Cyhalofop butyl |
cỏ/lúa gieo |
|
7 |
Bonzer 300EC |
Cyhalofop butyl |
cỏ/lúa gieo |
|
8 |
Butafit 320EC |
Butachlor 320g/l + chất an toàn Fenclorim 50g/l |
cỏ/lúa gieo |
|
9 |
Ceo 300EC |
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l |
cỏ/lúa gieo |
|
10 |
Clipper 240SC |
Penoxsulam |
cỏ/lúa cấy |
|
11 |
Co 2,4D 860SL |
2,4D Dimethyl amine |
cỏ/lúa gieo |
|
12 |
Flaset 400WP |
Bensulfuron methyl 50g/kg + Quinclorac 350g/kg |
cỏ/lúa gieo |
|
13 |
Gfaxone 40SL |
Paraquat dichloride |
cỏ/đất không trồng trọt |
|
14 |
Gfaxon gold 20SL |
Paraquat dication |
cỏ/đất không trồng trọt |
|
15 |
Het-shots 75 OD |
Cyhalofop butyl 65g/l + Penoxsulam 10g/l |
cỏ/lúa gieo |
|
16 |
Hiltonusa 32EC |
Pretilachlor 1g/l + Pyribenzoxim 31g/l |
cỏ/lúa gieo |
|
17 |
Maruka 5EC |
Quizalofop-P-ethyl |
cỏ/lạc, vừng, đậu tương |
|
18 |
Maxer 660SC |
Potassium salt of Glyphosate |
cỏ/thanh long |
|
19 |
Mizin 500SC |
Atrazine |
cỏ/ngô |
|
20 |
Mortif 333OD |
Cyhalofop bytyl 330g/l + Ethoxysulfuron 3g/l |
cỏ/lúa gieo |
|
21 |
Mortif 333WG |
Cyhalofop bytyl 330g/kg + Ethoxysulfuron 3g/kg |
cỏ/lúa gieo |
|
22 |
Nitrazin 800WP |
Atrazine |
cỏ/ngô |
|
23 |
Oca 500SL |
2,4D (acid) |
cỏ/lúa gieo |
|
24 |
Omegafit 350EC |
Butachlor 50g/l + Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l |
cỏ/lúa gieo |
|
25 |
Pitagor 550WP |
Cyhalofop butyl 150g/kg + Quinclorac 400g/kg |
cỏ/lúa gieo |
|
26 |
Putra-amine 865SL |
2,4D Dimethylamine |
cỏ/lúa gieo |
|
27 |
Pyansuper 30EC đổi tên thành Decoechino 30EC |
Pyribenzoxim |
cỏ/lúa gieo |
|
28 |
Quash 276SL |
Paraquat dichloride |
cỏ/đất không trồng trọt |
|
29 |
Sinate 150SL |
Glufosinate ammonium |
cỏ/đất không trồng trọt |
|
30 |
Soly 20WG |
Metsulfuron methyl |
cỏ/lúa gieo |
|
31 |
Sonata 350EC |
Pretilachlor 350g/l + chất an toàn Fenclorim 120g/l |
cỏ/lúa gieo |
|
32 |
Subrai 45WP |
Bensulfuron methyl 5% + Quinclorac 40% |
cỏ/lúa cấy, lúa gieo |
|
33 |
Super rim 250EC |
Cyhalofop butyl 200g/l + Pyribenzoxim 50g/l |
cỏ/lúa gieo |
|
34 |
Topsuper 360SC |
Bensulfuron methyl 55g/l + Cyhalofop butyl 105g/l + Quinclorac 200g/l |
cỏ/lúa sạ |
|
35 |
TT-Jump 5EC |
Quizalofop-P-ethyl |
cỏ/đậu tương |
|
36 |
Wamrincombi 800WP |
Ametryn 400g/kg + Atrazine 400g/kg |
cỏ/mía |
|
37 |
Weedout 480SL |
Glyphosate |
cỏ/cà phê |
|
38 |
Wisdom 12EC |
Clethodim |
cỏ/sắn |
|
4. Thuốc điều hoà sinh trưởng: |
||||
1 |
A-V-Tonic 10WP |
Gibberellic acid |
KTST/cải xanh, hoa hồng |
|
2 |
A-V-Tonic 18SL |
Gibberellic acid |
KTST/cải xanh, dưa chuột |
|
3 |
A-V-Tonic 20WP |
Gibberellic acid |
KTST/cải xanh, dưa chuột, hoa hồng |
|
4 |
A-V-Tonic 50TB |
Gibberellic acid |
KTST/cải xanh, dưa chuột, hoa hồng |
|
5 |
Bonsai 10WP |
Paclobutrazol |
ĐHST/lúa |
|
6 |
TT-biobeca 0.1SP |
Brassinolide |
KTST/lúa |
|
5. Thuốc trừ ốc |
||||
1 |
Andolis 150BB |
Metaldehyde |
ốc bươu vàng/lúa |
|
2 |
Andolis 190BB |
Metaldehyde |
ốc bươu vàng/lúa |
|
3 |
Anponin 210WP |
Saponin |
ốc bươu vàng/lúa |
|
4 |
BN-Meta 18GR |
Metaldehyde |
ốc bươu vàng/lúa |
|
5 |
BN-Nisa 860WP |
Niclosamide-olamine |
ốc bươu vàng/lúa |
|
6 |
Brengun 700WP |
Carbaryl 200g/kg + Niclosamide 500g/kg |
ốc bươu vàng/lúa |
|
7 |
Chopper 700WP |
Niclosamide olamine |
ốc bươu vàng/lúa |
|
8 |
Crocodile 750WP |
Niclosamide |
ốc bươu vàng/lúa |
|
9 |
E-bus 800WP |
Metaldehyde 100g/kg + Niclosamide olamine 700g/kg |
ốc bươu vàng/lúa |
|
10 |
Mecaba 10GR |
Carbaryl 3% + Metaldehyde 7% |
ốc bươu vàng/lúa |
|
11 |
Oc clear 700WP |
Niclosamide |
ốc bươu vàng/lúa |
|
12 |
Passport 240GR |
Metaldehyde |
ốc bươu vàng/lúa |
|
13 |
Vịt đỏ 153GR |
Metaldehyde 152g/kg + Niclosamide 1g/kg |
ốc bươu vàng/lúa |
|
14 |
Vịt đỏ 256EW |
Metaldehyde 1g/l + Niclosamide 255g/l |
ốc bươu vàng/lúa |
|
6. Thuốc trừ chuột. |
||||
1 |
Antimice 0.006 GB |
Bromadiolone |
chuột/đồng ruộng |
|
1 |
Bellus 0.005 AB |
Bromadiolone |
chuột/lúa |
|
2 |
Killmou 2.5DP |
Warfarin |
chuột/đồng ruộng |
|
UỶ VIÊN THƯ KÝ TRƯỞNG PHÒNG QLTBVTV
Vương Trường Giang |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Hồng |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phụ lục 3. CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KHÔNG ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Biên bản số 1048 /BB-BVTV-QLT ngày 24 tháng 5 năm 2013
của Cục Bảo vệ thực vật).
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM |
TÊN HOẠT CHẤT |
ĐỐI TƯỢNG XIN ĐĂNG KÝ |
LÝ DO |
1. Thuốc trừ bệnh |
||||
1 |
Zampro 525SC |
Ametoctradin 300g/l + Dimethomorph 225 g/l |
sương mai/ dưa chuột |
Thuốc thành phẩm Zampro 525SC có độ độc nhóm 2 theo phân loại của WHO nên việc sử dụng thuốc để trừ bệnh sương mại trên dưa chuột có nguy cơ gây ngộ độc cho người tiêu dùng khi dưa chuột là một loại rau được ăn sống ở nước ta. |
2. Chất phụ trợ: |
||||
1 |
Anngro 26EW |
Fatty acid ethyl ester |
phụ trợ tăng hiệu lực thuốc trừ bệnh đạo ôn/lúa |
- Mục tiêu khảo nghiệm quá rộng - Quy trình khảo nghiệm chỉ thực hiện cho một loại thuốc BVTV (1 loại hoạt chất và 1 dạng thành phẩm) - Thuốc dùng trong khảo (Beam 75WP) là thuốc của Công ty khác, nên phải có ý kiến của công ty cho phép thuốc đó sử dụng với chất phụ trợ (Anngro 26EW) hay không? |
UỶ VIÊN THƯ KÝ TRƯỞNG PHÒNG QLTBVTV
Vương Trường Giang |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Hồng |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phụ lục 4. CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KHÔNG ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Biên bản số 1048 /BB-BVTV-QLT ngày 24 tháng 5 năm 2013
của Cục Bảo vệ thực vật).
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM |
TÊN HOẠT CHẤT |
ĐỐI TƯỢNG XIN ĐĂNG KÝ |
GHI CHÚ |
1. Thuốc trừ sâu |
||||
1 |
Armada 600FS |
Imidacloprid |
Rầy nâu/lúa (xử lý hạt giống) |
Kết luận về liều lượng chưa rõ ràng |
2 |
Configent 55SC |
Fipronil 50g/l + Imidacloprid 5g/l |
Nhện gié, bọ trĩ/lúa |
Liều lượng khảo nghiệm 2 miền khác nhau
|
3 |
Legend 6FS |
Fipronil |
Rầy nâu, bọ trĩ/lúa (xử lý hạt giống)
|
Liều lượng khảo nghiệm 2 miền khác nhau
|
4 |
Medophos 750EC |
Chlorpyrifos ethyl 500g/l + Trichlorfon 250g/l |
Rệp vảy/hồ tiêu
|
Đối tượng khảo nghiệm 2 miền khác nhau |
2. Thuốc trừ bệnh |
||||
1 |
Apolits 30WP |
Erythromycin 10g/kg + Streptomycin sulfate 20g/kg |
Gỉ sắt/cam |
Không rõ đối tượng khảo nghiệm |
2 |
Avinduc 250SC |
Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 200g/l |
Khô vằn/lúa |
Liều lượng khảo nghiệm 2 miền khác nhau |
3 |
Evanton 40SL |
Ningnanmycin |
Loét/cam |
Liều lượng khảo nghiệm 2 miền khác nhau |
4 |
Kamycinusa 120WP |
Kasugamycin 20g/kg + Ningnanmycin 100g/kg |
Vàng lá vi khuẩn/lúa |
Vi khuẩn Pseudomonas không gây hại trên lá lúa |
5 |
Kamycinusa 76WP |
Kasugamycin 16g/kg + Ningnanmycin 60g/kg |
Vàng lá vi khuẩn/lúa |
Vi khuẩn Pseudomonas không gây hại trên lá lúa |
6 |
Kimone 750WP |
Chlorothalonil 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg |
Thán thư/gừng
Thối củ/gừng
Mốc sương/gừng
Bạc lá/gừng |
Khảo nghiệm không đạt yêu cầu Đối tượng khảo nghiệm 2 miền khác nhau. Khảo nghiệm không đạt yêu cầu. Khảo nghiệm không đạt yêu cầu |
7 |
Lansuper 275SC |
Carbendazim 250g/l + Hexaconazole 25g/l |
Thán thư/gừng
Thối vàng/ củ gừng |
Khảo nghiệm không đạt yêu cầu Đối tượng khảo nghiệm 2 miền khác nhau |
8 |
Mix perfect 525SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Tricyclazole 200g/l |
Thán thư/cà phê |
Đối tượng khảo nghiệm 2 miền khác nhau |
9 |
Proplant 722SL |
Propamocarb.HCL |
Chết ẻo cây con/lạc |
Không rõ đối tượng gây hại nấm hay vi khuẩn |
10 |
Saprol 190 DC |
Triforine |
Rỉ sắt/hoa cúc |
Không rõ đối tượng khảo nghiệm |
4. Thuốc điều hoà sinh trưởng: |
||||
1 |
Paxlomex 15WP |
Paclobutrazol |
Điều hoà sinh trưởng/ lạc |
Liều lượng khảo nghiệm 2 miền khác nhau |
UỶ VIÊN THƯ KÝ TRƯỞNG PHÒNG QLTBVTV
Vương Trường Giang |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Hồng |